Ăn đám cưới tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung về đám cưới
Ăn đám cưới tiếng Trung là gì? Kết hôn được coi là một trong những sự kiện quan trọng trong cuộc đời mỗi người, nhưng hiện nay kết hôn cũng trở hành một loại áp lực tâm lí với nhiều người trẻ, họ bị ép đi xem mắt相亲[Xiāngqīn],nếu đến tuổi kết hôn mà chưa có đối tượng thị bị coi là “gái ế”剩女[shèngnǚ], “trai ế”剩男[shèng nán] . Còn ở bài học hôm nay mình giới thiệu cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ nhé, những từ vựng này không chỉ có ích cho bản thân mà còn vô cùng cần thiết mỗi lần chúng ta đi dự đám cưới của những người xung quanh nữa. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
Từ vựng tiếng Trung về Đám Cưới, Cưới hỏi, Kết hôn
Những từ vựng thông dụng về cưới hỏi trong tiếng Trung ; 1, Lễ cưới, 婚礼, hūn lǐ ; 2, Lễ cưới giấy (lễmột năm tròn sau khi cưới), 结婚一周年纸婚, jiéhūn yī …
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ
— TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ LỄ CƯỚI TRONG TIẾNG TRUNG · Lễ cưới: 婚礼 hūnlǐ · 1. Kết hôn: 结婚 jiéhūn · 2. Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ: 指腹为婚 zhǐ fù …
Từ vựng tiếng Trung về đám cưới
26 thg 5, 2021 — Từ vựng tiếng Trung về cưới hỏi, hôn nhân ; 80, 婚礼, hūn lǐ, lễ cưới ; 81, 教堂婚礼, jiào táng hūnlǐ, hôn lễ ở nhà thờ.
Phong tục đám cưới Trung Quốc · Lễ bái đường – 拜堂 bài táng
TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI
26 thg 10, 2018 — TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ ĐÁM CƯỚI · 1. Kết Hôn, Cưới / 结婚 / Jiéhūn. · 2. Cô Dâu / 新娘 / Xīnniáng. · 3. Chú Rể / 新郎 / Xīnláng. · 4. Khách Đến Chúc …
ăn cưới tiếng Trung là gì? – Từ điển số
ăn cưới Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa ăn cưới Tiếng Trung (có phát âm) là: 吃喜酒 《参加婚宴。》như ăn đám cưới; ăn tiệc cưới.
Lễ cưới Ɩà thời khắc ghi mãi trong trái tim mỗi người.Trong tiếng Trung có rấт nhiều từ vựng về lễ cưới rấт thú vị.Hãy cùng tiếng Trung Chinese tìm hiểu các từ …
Trích nguồn : …
✅ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HÔN NHÂN – Tiếng Trung Nghiêm Thùy Trang tiengtrungntt.vn › tu-vung-chu-de-hon-nhan
Hôn nhân Ɩà sự kết hợp c̠ủa̠ các cá nhân về mặt tình cảm, xã hội, ѵà hoặc tôn giáo một cách hợp pháp.Hôn nhân có thể Ɩà ...Trong tiếng Trung có rấт nhiều từ vựng về hôn nhân ѵà lễ cưới rấт thú vị.Hãy cùng Tiếng ...14, 订亲, Dìng qīn, Ăn hỏi.
Xem thêm: Dịch vụ cổng hoa cưới tại Mê Linh
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HÔN NHÂN – Tiếng Trung
Về mặt xã hội, lễ cưới thường là sự kiện đánh dấu sự chính thức bắt đầu của hôn nhân. Lễ cưới là thời khắc ghi tạc mãi trong trái tim mỗi người.
Giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 28: Tổ chức tiệc cưới
15 thg 8, 2017 — Wǒ jiéhūn, wǒ zìjǐ zhīdào jiù xíng le. Zàishuō, wǒmen shì lǚxíng jiéhūn. Tớ kết hôn, tớ biết là được rồi. Hơn nữa, chúng tớ là đám cưới du …
Học tiếng trung theo chủ đề cưới hỏi
18. lễ cưới Gốm (9 năm). Jiéhūn jiǔ zhōunián táo hūn. 结婚九周年陶婚 ; 19. lễ cưới Hồng ngọc (40 năm). Jiéhūn sìshí zhōunián hóngbǎoshí hūn. 结婚四十周年红宝石婚.
Trích nguồn : …
✅ Từ Vựng Tiếng Trung chủ đề ăn hỏi, cưới xin- tiếng trung tại từ sơn daytiengtrung.vn › tu-vung-tieng-trung-chu-de-hoi-ke…
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Ăn Hỏi, Kết Hôn · 1.Xiè lǎo shī, nǐ jiéhūn le ma? 谢老师﹐你结婚了吗﹖ · 2.Wǒ jiéhūn le.我结婚了。 · 3.Wǒ yǒu yí ge …
Trích nguồn : …
Xem thêm: Dịch vụ cổng hoa cưới tại Hoài Đức
Từ vựng tiếng Trung về kết hôn và lời chúc tân hôn ý nghĩa …
— 14, Ăn hỏi, 订亲 ; 15, Áo cưới, 嫁衣 ; 16, Bà mai, 媒婆 ; 17, Bài ca trong hôn lễ, 婚礼颂歌 ; 18, Bánh cưới, 喜饼 …
✅ Từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ – SaiGon Vina saigonvina.edu.vn › chi-tiet › 183-7581-tu-vung-ve-c…
Trong một hôn lễ thường tổ chức nhiều lần gồm có hôn ước, đính hôn, ăn hỏi cuối cùng mới đến việc tổ chức đám cưới, dưới đây Ɩà từ vựng về chủ đề trong bài viết....trong hôn lễ được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa Sài Gòn Vina....Giãn cách xã hội tiếng Trung Ɩà gì (11/05
Từ vựng về chủ đề ” Lễ cưới” – Học tiếng trung tốt tại Hà Nội …
29 thg 6, 2015 — 婚礼 Hūnlǐ LỄ CƯỚI · 嫁衣 Jiàyī áo cưới ( truyền thống ) · 媒婆 Méipó bà mai · 婚礼颂歌 Hūnlǐsònggē bài hát trong hôn lễ · 喜饼 XǐBing bánh cưới.
Từ vựng tiếng hoa những hoạt động trong ngày cưới – Ngoại …
Những hoạt động trong ngày cưới, những thủ tục khi làm đám cưới của người Hoa quan trọng nhất là phần làm lễ bái đường. 婚礼 /hūn lǐ/.
Từ vựng Tiếng Trung về Lễ cưới
Học tiếng Hoa :: Bài học 3 Ăn mừng và tiệc tùng
Từ vựng tiếng Trung :: Ăn mừng và tiệc tùng ; Sinh nhật 生日 (shēng rì) ; Lễ kỷ niệm 周年纪念 (zhōu nián jì niàn) ; Ngày lễ 假日 (jiǎ rì) ; Đám tang 葬礼 (zàng lǐ).
— Từ vựng Tiếng Trung chủ đề: Lễ cưới ; 23. Lễ cưới Lanh (4 năm). 结婚四周年亚麻婚. Jiéhūn sì zhōunián yàmá hūn ; 24. Lễ cưới Len (7 năm). 结婚七 …
Bị thiếu: ăn | Phải bao gồm: ăn
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hôn lễ |
15 thg 7, 2020 — Kết hôn được coi là một trong những sự kiện quan trọng trong cuộc đời mỗi … 2, 结婚一周年纸婚, jiéhūn yī zhōunián zhǐ hūn, Lễ cưới giấy …
Lễ ăn hỏi tiếng trung là gì – đặt.vn | năm 2022, 2023
từ vựng liên quan đến cưới hỏi , hôn nhân trong tiếng trung . — Có điều này mình muốn nói đó Ɩà trước khi cưới bạn hãy học thuộc ...chồng rồi mẹ …
Giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 28: Tổ chức tiệc cưới – Trung … .edu.vn › Video
Các bạn xem chi tiết nội dung” hội thoại giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề – Bài 28: Bình đẳng giới” ở phía dưới : ...Vậy Ɩà ý gì? ...đâʏ Ɩà kẹo cưới c̠ủa̠ chúng tớ, mời ăn kẹo! ...Jack, theo tập quán c̠ủa̠ Trung Quốc, kết hôn phải tổ chức hôn lễ....Hội thoại giao tiếp tiếng Trung – Bài 14: Gọi điện hỏi thăm.
Trích nguồn : …
đám hỏi tiếng trung là gì |
Từ Vựng Tiếng Trung chủ đề ăn hỏi, cưới xin- tiếng trung tại từ. — Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Ăn … đôi tổ chức đám cưới xây dựng …
✅ Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc … – Học tiếng trung .com › van-hoa-cuoi-hoi-cua-ngu…
Tìm hiểu về các lễ nghi, phong tục trong văn hóa cưới hỏi c̠ủa̠ người Trung Quốc ...Lễ cưới Ɩà một phong tục văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo rộng rãi về ...Kinh, nếu như cô gái ѵà cha mẹ đã lại nhà trai ăn cơm thì có nghĩa Ɩà đồng ý.
ăn hỏi trong tiếng trung là gì |
Từ vựng tiếng Trung về đám cưới – Phong tục đám cưới Trung Quốc . — .vn › tu-vung-tieng–trung-ve-dam-cuoi.
Văn hóa cưới hỏi của người Trung Quốc
Lễ cưới là một phong tục văn hóa trong hôn nhân nhằm thông báo rộng rãi về sự … nếu như cô gái và cha mẹ đã lại nhà trai ăn cơm thì có nghĩa là đồng ý.
Lấy vợ tiếng Trung là gì –
Những từ vựng thông dụng về cưới hỏi trong tiếng Trung ; 13, Kết thân, 相亲 ; 14, Cầu hôn, 求婚 ; 15, Đính hôn, 订婚 ; 16, Ăn hỏi, 订亲 ; 17, Sính lễ, 聘礼 …
Xếp hạng: 5 · 6 phiếu bầu
Tìm kiếm có liên quan
Chụp ảnh cưới tiếng Trung là gì
Nhất bái thiên địa, nhị bái cao đường tiếng Trung
Đám cưới tiếng Trung là gì
Miêu tả đám cưới bằng tiếng Trung
Phong tục tiếng Trung la gì
Kính mời tiếng Trung là gì
Lấy chồng xa tiếng Trung là gì
Của hồi môn tiếng Trung là gì
Post Views: 313